Nhà trường đã chuyển đổi sang phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ được 7 năm. Hoạt động đào tạo của Nhà trường được thực hiện theo các quy chế của Bộ GD&ĐT. Các hình thức đào tạo linh hoạt phát huy tính tích cực của người học nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo và đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực của xã hội.
Nhà trường luôn thực hiện đổi mới phương pháp giảng dạy, tổ chức các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho GV, ứng dụng CNTT vào quá trình dạy học. Tổ chức đánh giá và công nhận kết quả học tập của người học theo học chế tín chỉ, thực hiện tích lũy tín chỉ theo từng học phần cho người học; quy trình kiểm tra, đánh giá kết quả học tập được thực hiện nghiêm túc, khách quan, công bằng, chính xác, đánh giá được mức độ tích luỹ về kiến thức, kỹ năng và năng lực giải quyết vấn đề. Kết quả học tập của người học được thông báo công khai kịp thời, lưu trữ chính xác, đầy đủ, an toàn, tạo thuận lợi trong công tác quản lý, truy cập và tổng hợp báo cáo thông qua sử dụng hệ thống sổ sách truyền thống và phần mềm quản lý đào tạo.
Văn bằng, chứng chỉ được cấp theo quy định và được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường. Nhà trường đã tổ chức lấy ý kiến phản hồi từ người học về hoạt động giảng dạy của GV, qua đó nắm bắt được chất lượng giảng dạy và để GV tự điều chỉnh, đổi mới phương pháp giảng dạy đáp ứng yêu cầu của từng học phần. Nhà trường cũng đã tiến hành khảo sát ý kiến đánh giá của người học tốt nghiệp/chuẩn bị tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của khóa học và ý kiến đánh giá của các đơn vị sử dụng lao động đối với chất lượng của người học sau khi tốt nghiệp để làm cơ sở cho việc chỉ đạo các đơn vị điều chỉnh hoạt động đào tạo cho phù hợp nhằm đáp ứng yêu cầu của xã hội.
Thạc sỹ
Nhà trường liên kết với một số trường đại học trong nước để đào tạo thạc sĩ đáp ứng nhu cầu nhân lực trình độ cao cho tỉnh Hà Tĩnh. Liên kết với các trường:
- Trường Đại học Xây dựng: với các chuyên ngành: Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - xây dựng cầu hầm, Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân: với các chuyên ngành: Quản lý công (48), Kinh tế (30), Quản lý kinh tế và chính sách
- Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN: chuyên ngành Quản lý kinh tế
- Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- Trường Đại học Điện lực
Đại học
Để đáp ứng nhu cầu của người học, trong những năm qua, Trường ĐHHT đã chú trọng thực hiện đa dạng hoá các loại hình đào tạo. Hiện tại, Nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo 22 ngành bậc đại học, 15 ngành bậc cao đẳng. Ngoài ra, có 04 chương trình/ngành đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học, 04 chương trình/ngành đào tạo liên thông trung cấp chuyên nghiệp lên đại học.
Về hình thức đào tạo, bên cạnh hình thức đào tạo chính quy tập trung, đào tạo liên thông chính quy giữa các trình độ, Nhà trường đã triển khai các hình thức đào tạo VLVH, liên thông VLVH.
Các ngành đào tạo Đại học
TT |
Mã số |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
QĐ giao nhiệm vụ đào tạo |
Thuộc khối ngành |
1 |
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
Số 8091/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
I |
52140201 |
Giáo dục Mầm non liên thông từ TCCN |
Số 2778/QĐ-BGDĐT ngày 12/8/2016 |
I |
|
2 |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Số 8091/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
I |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học liên thông từ TCCN |
Số 2778/QĐ-BGDĐT ngày 12/8/2016 |
I |
|
3 |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
Số 8091/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
I |
4 |
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
Số 8091/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
I |
5 |
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
Số 8091/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
I |
6 |
52140210 |
Sư phạm Tin học |
Số 347/QĐ-BGDĐT ngày 21/01/2008 |
I |
7 |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Số 347/QĐ-BGDĐT ngày 21/01/2008 |
I |
8 |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Số 8091/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
I |
9 |
52140205 |
Giáo dục Chính trị |
Số 275/QĐ-BGDĐT ngày 14/01/2009 |
I |
10 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
Số 347/QĐ-BGDĐT ngày 21/01/2008 |
V |
11 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Số 275/QĐ-BGDĐT ngày 14/01/2009 |
VII |
12 |
52340301 |
Kế toán |
Số 905/QĐ-BGDĐT ngày 16/02/2009 |
III |
52340301 |
Kế toán liên thông từ TCCN |
Số 817/QĐ-BGDĐT ngày 27/02/2010 |
III |
|
13 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Số 347/QĐ-BGDĐT ngày 21/01/2008 |
III |
14 |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
Số 275/QĐ-BGDĐT ngày 14/01/2009 |
V |
15 |
52340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
Số 5340/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2011 |
III |
16 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
Số 3781/QĐ-BGDĐT ngày 19/9/2012 |
IV |
17 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Số 3781/QĐ-BGDĐT ngày 19/9/2012 |
VII |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành liên thông từ TCCN |
Số 2778/QĐ-BGDĐT ngày 12/8/2016 |
VII |
|
18 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
Số 554/QĐ-BGDĐT ngày 06/02/2013 |
V |
19 |
52380101 |
Luật |
Số 3215/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2013 |
III |
52380101 |
Luật liên thông từ TCCN |
Số 2778/QĐ-BGDĐT ngày 12/8/2016 |
III |
|
20 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Số 4175/QĐ-BGDĐT ngày 06/10/2015 |
VII |
21 |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
Số 4175/QĐ-BGDĐT ngày 06/10/2015 |
V |
22 |
52310201 |
Chính trị học |
Số 4389/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2017 |
VII |
Các ngành đào tạo Cao đẳng
TT |
Mã số |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
QĐ giao nhiệm vụ đào tạo |
Thuộc khối ngành |
1 |
51140209 |
Sư phạm Toán học |
-Số 7366/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/12/2005; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
2 |
51140210 |
Sư phạm Tin học |
-Số 7366/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/12/2005; -Số 7366/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2005 |
|
3 |
51140211 |
Sư phạm Vật lý |
Số 7366/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2005 |
|
4 |
51140214 |
Sư phạm Công nghệ |
Số 7366/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2005 |
|
5 |
51140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Số 1128/QĐ/BGD&ĐT-ĐH ngày 13/5/1998 |
|
6 |
51140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
-Số 383/QĐ-BGD&ĐT-ĐH ngày 22/01/2002; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
7 |
51140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
-Số 6564/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2003; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
8 |
51140206 |
Giáo dục thể chất |
-Số 1128/QĐ/BGD&ĐT-ĐH ngày 13/5/1998; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
9 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
-Số 3228/QĐ-BGDĐT ngày 19/7/2002; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
51140201 |
Giáo dục Mầm non liên thông từ TCCN |
Số 7901/QĐ-BGDĐT ngày 13/12/2007 |
|
|
10 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
-Từ năm 1996; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
11 |
51140213 |
Sư phạm Sinh học |
-Từ năm 1996; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
12 |
51140212 |
Sư phạm Hóa học |
-Từ năm 1996; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
13 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
-Từ năm 1996; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
14 |
51480201 |
Công nghệ thông tin |
-Số 1056/QĐ/BGD&ĐT-ĐH ngày 10/3/2003; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
15 |
51340301 |
Kế toán |
-Số 8091/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007; -Số 6209/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2010 |
|
51340301 |
Kế toán liên thông từ TCCN |
Số 7901/QĐ-BGDĐT ngày 13/12/2007 |
|
Các ngành đào tạo Trung cấp
TT |
Mã số |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
QĐ giao nhiệm vụ đào tạo |
Thuộc khối ngành |
1 |
|
Giáo dục Mầm non |
Số 6127/THCN&DN ngày 19/6/2001 |
|
2 |
|
Giáo dục Tiểu học |
|
|
3 |
42340303 |
Kế toán doanh nghiệp |
Số 331/BGDĐT-GDCN ngày 15/01/2009 |
|
4 |
42340301 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Số 331/BGDĐT-GDCN ngày 15/01/2009 |
|
5 |
|
Tin học |
Số 10560/THCN&DN ngày 20/9/2001 |
|
6 |
|
Hành chính-Văn thư |
Số 4386/THCN&DN ngày 22/5/2002 |
|
7 |
|
Lưu trữ |
Số 4386/THCN&DN ngày 22/5/2002 |
|
8 |
|
Thiết bị-Thư viện |
Số 331/BGDĐT-GDCN ngày 15/01/2009 |
|
9 |
42620107 |
Thủy lợi tổng hợp |
Số 687/QĐ.UB-1998.TCCB ngày 12/6/1998 |
|
10 |
42620112 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
|
|
11 |
|
Chăn nuôi-Thú y |
Số 687/QĐ.UB-1998.TCCB ngày 12/6/1998 |
|
12 |
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Số 687/QĐ.UB-1998.TCCB ngày 12/6/1998 |
|
13 |
|
Lâm sinh tổng hợp |
Số 687/QĐ.UB-1998.TCCB ngày 12/6/1998 |
|
14 |
|
Quản lý đất đai |
Số 687/QĐ.UB-1998.TCCB ngày 12/6/1998 |
|
Các lớp ngắn hạn
- Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản (được công nhận trên toàn quốc)
- Chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC
- Kỹ năng mềm (được công nhận trên toàn quốc)
- Chứng chỉ Ứng dụng CNTT theo chuẩn quốc tế - ICDL (chứng chỉ quốc tế)